Tiêu chuẩn công nghiệp quốc gia về natri formate là gì? Cấp công nghiệp
Tiêu chuẩn công nghiệp quốc gia về natri formate là gì? Cấp công nghiệp,
Natri Formate 98, Nhà sản xuất Natri Formate, nhà sản xuất natri formate ở Trung Quốc, mô hình natri formate, Sử dụng natri formate,
Tính chất lý hóa:
1. Bột màu trắng: Hấp thụ nước, có mùi axit formic nhẹ.
2. Điểm nóng chảy: 253oC
3. Mật độ tương đối: 1,191g/cm3
4. Độ hòa tan: Hòa tan trong glycerin, ít tan trong rượu, rượu, không hòa tan trong ete.
kho
1. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh nhiệt độ cao, axit, nước và không khí ẩm.
2. Bảo quản khô. Có sẵn các tấm nhựa và đóng gói túi dệt. Theo quy định chung về bảo quản và vận chuyển hóa chất.
đặc điểm kỹ thuật chất lượng
Phân tích dự án | Các chỉ số kỹ thuật và mức độ sản phẩm | ||
Siêu hạng | Lớp Một | Lớp bình thường | |
độ tinh khiết,% ≥ | 97,00% | 95,00% | 93,00% |
NaOH,% ≤ | 0,05 | 0,5 | 1 |
Na2C03,%< | 1.3 | 1,5 | 2 |
NaCL,% ≤ | 0,5 | 1,5 | 3 |
Na2S,%< | 0,06 | 0,08 | 0,1 |
Nước,%< | 0,5 | 1 | 1,5 |
Sử dụng
1. Được sử dụng trong ngành da, làm thuộc da, chất xúc tác, chất khử trùng dùng làm muối ngụy trang trong phương pháp thuộc da crom
2.Sử dụng trong các chế phẩm xúc tác và chất ổn định
3. Sử dụng trong nhuộm dệt làm chất khử.
4. Được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất natri hydrosul-phit, axit formic và axit oxalic
5. Dùng làm chất chống đóng băng trong bê tông
6. kết tủa kim loại quý
7. Là tác dụng đệm, điều chỉnh giá trị axit mạnh PHin
Natri formate
Tên tiếng Anh: Natri Formate
Bí danh tiếng Anh: Axit formic, muối natri
Công thức phân tử và trọng lượng phân tử: HCOONa 67,9956
SỐ CAS : 141-53-7
MÃ HS: 29151200
Đặc tính: Mật độ 1,429g/cm3, điểm nóng chảy 253oC (nhiệt độ phân hủy), hòa tan trong nước có thể hòa tan trong ethanol, không độc hại, không ăn mòn. Tính khử, có thể phản ứng với chất oxy hóa mạnh; Dễ chảy nước miếng; Dễ đóng bánh, đóng bánh không làm thay đổi đặc tính của sản phẩm.
Chỉ số chất lượng:
Chỉ số kỹ thuật dự án
Sản phẩm hạng nhất Sản phẩm hạng nhất
Bột dạng hạt hoặc tinh thể màu trắng
Nội dung, % ≥ 97,0 95,0 93,0
NaOH, % ≤ 0,50 0,50 1,00
Na2C03, % ≤ 1,30 1,50 2,00
NaCL, % ≤ 0,50 1,50 3,00
Na2S, % ≤ 0,06 0,08 0,10
Ứng dụng:
1. Công nghiệp da, axit ngụy trang trong quá trình thuộc da crom;
2. Dùng làm chất xúc tác và chất tổng hợp ổn định;
3. Chất khử của ngành in, nhuộm;
4. Dùng để sản xuất bột bảo hiểm, axit oxalic và axit formic;
5. Trong những năm gần đây, nó cũng được sử dụng rộng rãi trong xi măng cường độ sớm và chuẩn bị dung dịch khoan mỏ dầu có độc tính thấp và bảo vệ môi trường.
Lưu ý khi vận chuyển và bảo quản:
Natri formate không độc hại đối với con người. Không ăn mòn, không bắt lửa, thường bảo quản an toàn, hút ẩm, dễ phân hủy, quá trình bảo quản và vận chuyển cần chú ý chống ẩm, trong trường hợp hút ẩm, đóng bánh không làm thay đổi tính chất của sản phẩm, bị nghiền nát sau khi sử dụng bình thường.