Axit axetic băng
Tiêu chuẩn chất lượng (GB/T 1628-2008)
| Các mục phân tích | Đặc điểm kỹ thuật | ||
| Siêu cấp | Lớp Một | Lớp bình thường | |
| Vẻ bề ngoài | Trong suốt và không có chất lơ lửng | ||
| Màu sắc (Pt-Co) | ≤10 | ≤20 | ≤30 |
| % thử nghiệm | ≥99,8 | ≥99,5 | ≥98,5 |
| Độ ẩm % | ≤0,15 | ≤0,20 | —- |
| Axit Formic % | ≤0,05 | ≤0,10 | ≤0,30 |
| acetaldehyde % | ≤0,03 | ≤0,05 | ≤0,10 |
| Phần trăm cặn bay hơi | ≤0,01 | ≤0,02 | ≤0,03 |
| Sắt (Fe) % | ≤0,00004 | ≤0,0002 | ≤0,0004 |
| Thời gian permanganat phút | ≥30 | ≥5 | —- |
Tính chất lý hóa:
1. Chất lỏng không màu và có mùi khó chịu.
2. Điểm nóng chảy: 16,6℃; điểm sôi: 117,9℃; điểm chớp cháy: 39℃.
3. Độ tan: không tan trong nước, etanol, benzen và etyl ete, không tan trong cacbon disulfua.
Kho:
1. Bảo quản trong kho mát, thông thoáng.
2. Tránh xa lửa và nhiệt. Mùa lạnh nên duy trì nhiệt độ trên 16 độ C để tránh đông đặc. Mùa lạnh nên duy trì nhiệt độ trên 16 độ C để tránh đông đặc.
3. Đậy kín bình chứa. Cần tách riêng chất oxy hóa và chất kiềm. Tuyệt đối tránh trộn lẫn.
4. Sử dụng hệ thống chiếu sáng, thông gió chống cháy nổ.
5. Thiết bị và dụng cụ cơ khí cấm sử dụng các loại tia lửa dễ phát sinh.
6. Khu vực lưu trữ phải được trang bị thiết bị xử lý khẩn cấp và vật liệu chứa phù hợp.
Sử dụng:
1. Dẫn xuất: Chủ yếu được sử dụng trong tổng hợp axetic anhydride, axetic ether, PTA, VAC/PVA, CA, ethenone, axit cloroacetic, v.v.
2. Dược phẩm: Axit axetic làm dung môi và nguyên liệu dược phẩm, chủ yếu dùng để sản xuất penicilin G kali, penicilin G natri, penicillin procaine, acetanilide, sulfadiazine và sulfamethoxazole isoxazole, norfloxacin, ciprofloxacin, axit acetyl salicylic, non phenacetin, prednisone, caffeine, v.v.
3. Trung gian: axetat, natri hiđro di, axit peraxetic, v.v.
4. Thuốc nhuộm và in nhuộm vải: Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm phân tán và thuốc nhuộm thùng, và chế biến in nhuộm vải
5. Tổng hợp amoniac: Dưới dạng đồng axetat, được sử dụng trong tinh chế khí tổng hợp để loại bỏ một ít CO và CO2
6. Ảnh: Nhà phát triển
7. Cao su thiên nhiên: Chất đông tụ
8. Ngành xây dựng: Ngăn ngừa bê tông bị đông cứng. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trong xử lý nước, sợi tổng hợp, thuốc trừ sâu, nhựa, da, sơn, chế biến kim loại và công nghiệp cao su.











