Cấp thức ăn

Mô tả ngắn gọn:

Công thức: C2H2CaO4
SỐ CAS: 544-17-2
Số EINECS: 208-863-7
Trọng lượng công thức: 130,11
Mật độ: 2,023
Đóng gói: Bao PP 25kg
Công suất: 20000 tấn/năm
Bao PPWoven: Bao Jumbo


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tính chất lý hóa:
1. Tinh thể hoặc bột màu trắng, hút ẩm nhẹ, vị đắng. Trung tính, không độc, tan trong nước.
2. Nhiệt độ phân hủy: 400℃.

Kho:
Biện pháp phòng ngừa khi lưu trữ, thông gió kho và sấy khô ở nhiệt độ thấp.

Sử dụng
1. Canxi Formate cấp thức ăn chăn nuôi: Phụ gia thức ăn chăn nuôi.
2. Cấp độ công nghiệp Canxi Format:
(1)Sử dụng trong xây dựng: Dùng cho xi măng, làm chất đông tụ, chất bôi trơn; Dùng cho vữa xây dựng, để tăng tốc độ đông cứng của xi măng.
(2)Công dụng khác: Dùng cho da, vật liệu chống mài mòn, v.v.

hgfkj

Thông số kỹ thuật chất lượng

Mặt hàng

Đạt tiêu chuẩn

Sự tập trung

98,2

Vẻ bề ngoài

Màu trắng hoặc vàng nhạt

Độ ẩm %

0,3

Hàm lượng Ca(%)

30.2

Kim loại nặng (như Pb) %

0,003

BẰNG %

0,002

% không hòa tan

0,02

Tỷ lệ hao hụt khô %

0,7

Độ pH của dung dịch 10%

7.4

 

mặt hàng

chỉ số

Hàm lượng Ca(HCOO)2 %≥

98,0

Hàm lượng HCOO % ≥

66,0

Hàm lượng (Ca2+)% ≥

30.0

Hàm lượng (H2O)% ≤

0,5

không tan trong nước % ≤

0,3

Độ pH (10g/L, 25℃)

6,5-7,5

Hàm lượng F % ≤

0,02

Khi nội dung % ≤

0,003

Hàm lượng chì % ≤

0,003

Hàm lượng Cd % ≤

0,001

độ mịn (

98

Ứng dụng

1.Canxi Formate cấp thức ăn chăn nuôi: Phụ gia thức ăn chăn nuôi
2. Cấp độ công nghiệpCanxi Format:
(1)Sử dụng trong xây dựng: Dùng cho xi măng, làm chất đông tụ, chất bôi trơn; Dùng cho vữa xây dựng, để tăng tốc độ đông cứng của xi măng.
(2) Công dụng khác: Dùng cho da, vật liệu chống mài mòn, v.v.

Trang thông tin chi tiết đầy đủ về axit canxi metic Canxi meticotate chi tiết trang 2 sản phẩm hình ảnh thực tế kho-3


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Danh mục sản phẩm