Cấp thức ăn
Tính chất lý hóa:
1. Tinh thể màu trắng hoặc bột, hút ẩm nhẹ, có vị đắng. Trung tính, không độc, hòa tan trong nước.
2. Nhiệt độ phân hủy: 400oC.
Kho:
Các biện pháp phòng ngừa khi bảo quản, thông gió kho và sấy khô ở nhiệt độ thấp.
Sử dụng
1. Thức ăn cấp Canxi Formate: Phụ gia thức ăn chăn nuôi.
2. Cấp ngànhCanxi Formate:
(1) Sử dụng trong xây dựng: Dùng cho xi măng, làm chất keo tụ, chất bôi trơn; Vữa xây dựng, để tăng tốc độ đông cứng của xi măng.
(2) Sử dụng khác: Dùng cho da, vật liệu chống mài mòn, v.v.
đặc điểm kỹ thuật chất lượng
Mặt hàng | Đạt tiêu chuẩn |
Sự tập trung | 98,2 |
Vẻ bề ngoài | Màu trắng hoặc vàng nhạt |
% độ ẩm | 0,3 |
Hàm lượng Ca(%) | 30,2 |
Kim loại nặng(dưới dạng Pb) % | 0,003 |
BẰNG % | 0,002 |
% không hòa tan | 0,02 |
% tổn thất khô | 0,7 |
PH của dung dịch 10% | 7.4 |
mặt hàng | chỉ mục |
Hàm lượng Ca(HCOO)2% ≥ | 98,0 |
Hàm lượng HCOO % ≥ | 66,0 |
(Ca2+)% ≥ | 30,0 |
(H2O)hàm lượng % ≤ | 0,5 |
không tan trong nước % ≤ | 0,3 |
PH(10g/L, 25oC) | 6,5-7,5 |
Hàm lượng F % ≤ | 0,02 |
Là nội dung % ≤ | 0,003 |
Hàm lượng Pb % ≤ | 0,003 |
Nội dung Cd % ≤ | 0,001 |
độ mịn (<1,0mm)% ≥ | 98 |
Ứng dụng
1.Thức ăn cấp Canxi Formate: Phụ gia thức ăn chăn nuôi
2. Cấp ngànhCanxi Formate:
(1) Sử dụng trong xây dựng: Dùng cho xi măng, làm chất keo tụ, chất bôi trơn; Vữa xây dựng, để tăng tốc độ đông cứng của xi măng.
(2) Sử dụng khác: Dùng cho da, vật liệu chống mài mòn, v.v.