Dung dịch axit axetic 10%~80%
Tính chất lý hóa:
1. Chất lỏng không màu và có mùi khó chịu.
2. Độ hòa tan: nước, etanol, benzen và etyl ete không hòa tan, không hòa tan trong cacbon disulfua.
Kho:
1. Bảo quản ở nơi kho mát, thông thoáng.
2. Tránh xa lửa, nhiệt. Mùa lạnh nên duy trì nhiệt độ cao hơn 16 độ C, để ngăn ngừa đông đặc. Trong mùa lạnh, nhiệt độ nên được duy trì trên 16 độ C để ngăn ngừa/tránh đông đặc.
3. Giữ kín thùng chứa. Nên tách riêng chất oxy hóa và chất kiềm. Tránh trộn lẫn bằng mọi cách.
4. Sử dụng hệ thống chiếu sáng, thông gió chống cháy nổ.
5. Thiết bị và dụng cụ cơ khí cấm sử dụng các tia lửa dễ tạo ra.
6. Khu vực lưu trữ phải được trang bị thiết bị xử lý khẩn cấp và vật liệu chứa phù hợp.
Sử dụng:
1. Xử lý nước
2. Xây dựng
3. Đối với vụ nổ
4. Dệt may và nhuộm
5. Thức ăn chăn nuôi
Các mục phân tích
| Đặc điểm kỹ thuật | ||
Phần trăm 55 | |||
Siêu Cấp
| Lớp Một
| Lớp bình thường
| |
Vẻ bề ngoài | Trong suốt và không có chất lơ lửng
| ||
Màu sắc (Ft-Co) | ≤10 | ≤20 | ≤30 |
Xét nghiệm % | ≥55 | ≥55 | ≥55 |
Độ ẩm % | —- | —- | —- |
Axit Formic % | ≤0,05 | ≤0,10 | ≤0,30 |
Acetaldehyd % | ≤0,03 | ≤0,05 | ≤0,10 |
Cặn bay hơi % | ≤0,01 | ≤0,02 | ≤0,03 |
Sắt % (dưới dạng Fe) | ≤0,00004 | ≤0,0002 | ≤0,0004 |
Thời gian permanganat, phút | ≥30 | ≥5 | —- |
Cấp | Siêu Cấp |
Các mục phân tích
| Đặc điểm kỹ thuật | ||
Phần trăm 60 | |||
Siêu Cấp
| Lớp Một
| Lớp bình thường
| |
Vẻ bề ngoài | Trong suốt và không có chất lơ lửng
| ||
Màu sắc (Ft-Co) | ≤10 | ≤20 | ≤30 |
Xét nghiệm % | ≥60 | ≥60 | ≥60 |
Độ ẩm % | —- | —- | —- |
Axit Formic % | ≤0,05 | ≤0,10 | ≤0,30 |
Acetaldehyd % | ≤0,03 | ≤0,05 | ≤0,10 |
Cặn bay hơi % | ≤0,01 | ≤0,02 | ≤0,03 |
Sắt % (dưới dạng Fe) | ≤0,00004 | ≤0,0002 | ≤0,0004 |
Thời gian permanganat, phút | ≥30 | ≥5 | —- |
Cấp | Siêu Cấp |
Các mục phân tích
| Đặc điểm kỹ thuật | ||
Phần trăm 65 | |||
Siêu Cấp
| Lớp Một
| Lớp bình thường
| |
Vẻ bề ngoài | Trong suốt và không có chất lơ lửng
| ||
Màu sắc (Ft-Co) | ≤10 | ≤20 | ≤30 |
Xét nghiệm % | ≥65 | ≥65 | ≥65 |
Độ ẩm % | —- | —- | —- |
Axit Formic % | ≤0,05 | ≤0,10 | ≤0,30 |
Acetaldehyd % | ≤0,03 | ≤0,05 | ≤0,10 |
Cặn bay hơi % | ≤0,01 | ≤0,02 | ≤0,03 |
Sắt % (dưới dạng Fe) | ≤0,00004 | ≤0,0002 | ≤0,0004 |
Thời gian permanganat, phút | ≥30 | ≥5 | —- |
Cấp | Siêu Cấp |
Các mục phân tích
| Đặc điểm kỹ thuật | ||
Phần trăm70 | |||
Siêu Cấp | Lớp Một | Lớp bình thường | |
Vẻ bề ngoài | Trong suốt và không có chất lơ lửng
| ||
Màu sắc (Ft-Co) | ≤10 | ≤20 | ≤30 |
Xét nghiệm % | ≥70 | ≥70 | ≥70 |
Độ ẩm % | —- | —- | —- |
Axit Formic % | ≤0,05 | ≤0,10 | ≤0,30 |
Acetaldehyd % | ≤0,03 | ≤0,05 | ≤0,10 |
Cặn bay hơi % | ≤0,01 | ≤0,02 | ≤0,03 |
Sắt % (dưới dạng Fe) | ≤0,00004 | ≤0,0002 | ≤0,0004 |
Thời gian permanganat, phút | ≥30 | ≥5 | —- |
Cấp | Siêu Cấp |
Các mục phân tích
| Đặc điểm kỹ thuật | ||
Phần trăm 80 | |||
Siêu Cấp
| Lớp Một
| Lớp bình thường
| |
Vẻ bề ngoài | Trong suốt và không có chất lơ lửng
| ||
Màu sắc (Ft-Co) | ≤10 | ≤20 | ≤30 |
Xét nghiệm % | ≥80 | ≥80 | ≥80 |
Độ ẩm % | —- | —- | —- |
Axit Formic % | ≤0,05 | ≤0,10 | ≤0,30 |
Acetaldehyd % | ≤0,03 | ≤0,05 | ≤0,10 |
Cặn bay hơi % | ≤0,01 | ≤0,02 | ≤0,03 |
Sắt % (dưới dạng Fe) | ≤0,00004 | ≤0,0002 | ≤0,0004 |
Thời gian của thuốc tím , phút | ≥30 | ≥5 | —- |
Cấp | Siêu Cấp |
Công thức: CH3COOH
SỐ CAS: 64-19-7
Số: 2790
Đóng gói: 20kg/phuy, 25kg/phuy, 30kg/phuy, 220kg/phuy, IBC 1050kg, ISO TANK
Công suất: 20000mt/năm
Tính chất lý hóa:
1. Chất lỏng không màu và có mùi khó chịu.
2. Độ hòa tan: nước, etanol, benzen và etyl ete không hòa tan, không hòa tan trong cacbon disulfua.
Kho:
1. Bảo quản ở nơi kho mát, thông thoáng.
2. Tránh xa lửa, nhiệt. Mùa lạnh nên duy trì nhiệt độ cao hơn 16 độ C, để ngăn ngừa đông đặc. Trong mùa lạnh, nhiệt độ nên được duy trì trên 16 độ C để ngăn ngừa/tránh đông đặc.
3. Giữ kín thùng chứa. Nên tách riêng chất oxy hóa và chất kiềm. Tránh trộn lẫn bằng mọi cách.
4. Sử dụng hệ thống chiếu sáng, thông gió chống cháy nổ.
5. Thiết bị và dụng cụ cơ khí cấm sử dụng các tia lửa dễ tạo ra.
6. Khu vực lưu trữ phải được trang bị thiết bị xử lý khẩn cấp và vật liệu chứa phù hợp.
Sử dụng:
1. Xử lý nước
2. Xây dựng
3. Đối với vụ nổ
4. Dệt may và nhuộm
5. Thức ăn chăn nuôi