Dung dịch axit axetic 10%~80%

Mô tả ngắn gọn:

Công thức: CH3COOH
SỐ CAS: 64-19-7
Số: 2790
Đóng gói: 20kg/phuy, 25kg/phuy, 30kg/phuy, 220kg/phuy, IBC 1050kg, ISO TANK
Công suất: 20000MT/Y


Chi tiết sản phẩm

Axit axetic 10%~80%

Thẻ sản phẩm

Tính chất lý hóa:
1. Chất lỏng không màu và có mùi khó chịu.
2. Độ hòa tan: nước, etanol, benzen và etyl ete không hòa tan, không hòa tan trong cacbon disulfua.

Kho:
1. Bảo quản ở nơi kho mát, thông thoáng.
2. Tránh xa lửa, nhiệt. Mùa lạnh nên duy trì nhiệt độ cao hơn 16 độ C, để ngăn ngừa đông đặc. Trong mùa lạnh, nhiệt độ nên được duy trì trên 16 độ C để ngăn ngừa/tránh đông đặc.
3. Giữ kín thùng chứa. Nên tách riêng chất oxy hóa và chất kiềm. Tránh trộn lẫn bằng mọi cách.
4. Sử dụng hệ thống chiếu sáng, thông gió chống cháy nổ.
5. Thiết bị và dụng cụ cơ khí cấm sử dụng các tia lửa dễ tạo ra.
6. Khu vực lưu trữ phải được trang bị thiết bị xử lý khẩn cấp và vật liệu chứa phù hợp.

Sử dụng:
1. Xử lý nước
2. Xây dựng
3. Đối với vụ nổ
4. Dệt may và nhuộm
5. Thức ăn chăn nuôi


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Các mục phân tích

    Đặc điểm kỹ thuật

    Phần trăm 55

    Siêu Cấp

    Lớp Một

    Lớp bình thường

    Vẻ bề ngoài

    Trong suốt và không có chất lơ lửng

    Màu sắc (Ft-Co)

    ≤10

    ≤20

    ≤30

    Xét nghiệm %

    ≥55

    ≥55

    ≥55

    Độ ẩm %

    —-

    —-

    —-

    Axit Formic %

    ≤0,05

    ≤0,10

    ≤0,30

    Acetaldehyd %

    ≤0,03

    ≤0,05

    ≤0,10

    Cặn bay hơi %

    ≤0,01

    ≤0,02

    ≤0,03

    Sắt % (dưới dạng Fe)

    ≤0,00004

    ≤0,0002

    ≤0,0004

    Thời gian permanganat, phút

    ≥30

    ≥5

    —-

    Cấp

    Siêu Cấp

    Các mục phân tích

    Đặc điểm kỹ thuật

    Phần trăm 60

    Siêu Cấp

    Lớp Một

    Lớp bình thường

    Vẻ bề ngoài

    Trong suốt và không có chất lơ lửng

    Màu sắc (Ft-Co)

    ≤10

    ≤20

    ≤30

    Xét nghiệm %

    ≥60

    ≥60

    ≥60

    Độ ẩm %

    —-

    —-

    —-

    Axit Formic %

    ≤0,05

    ≤0,10

    ≤0,30

    Acetaldehyd %

    ≤0,03

    ≤0,05

    ≤0,10

    Cặn bay hơi %

    ≤0,01

    ≤0,02

    ≤0,03

    Sắt % (dưới dạng Fe)

    ≤0,00004

    ≤0,0002

    ≤0,0004

    Thời gian permanganat, phút

    ≥30

    ≥5

    —-

    Cấp

    Siêu Cấp

    Các mục phân tích

    Đặc điểm kỹ thuật

    Phần trăm 65

    Siêu Cấp

    Lớp Một

    Lớp bình thường

    Vẻ bề ngoài

    Trong suốt và không có chất lơ lửng

    Màu sắc (Ft-Co)

    ≤10

    ≤20

    ≤30

    Xét nghiệm %

    ≥65

    ≥65

    ≥65

    Độ ẩm %

    —-

    —-

    —-

    Axit Formic %

    ≤0,05

    ≤0,10

    ≤0,30

    Acetaldehyd %

    ≤0,03

    ≤0,05

    ≤0,10

    Cặn bay hơi %

    ≤0,01

    ≤0,02

    ≤0,03

    Sắt % (dưới dạng Fe)

    ≤0,00004

    ≤0,0002

    ≤0,0004

    Thời gian permanganat, phút

    ≥30

    ≥5

    —-

    Cấp

    Siêu Cấp

    Các mục phân tích

    Đặc điểm kỹ thuật

    Phần trăm70

    Siêu Cấp

    Lớp Một

    Lớp bình thường

    Vẻ bề ngoài

    Trong suốt và không có chất lơ lửng

    Màu sắc (Ft-Co)

    ≤10

    ≤20

    ≤30

    Xét nghiệm %

    ≥70

    ≥70

    ≥70

    Độ ẩm %

    —-

    —-

    —-

    Axit Formic %

    ≤0,05

    ≤0,10

    ≤0,30

    Acetaldehyd %

    ≤0,03

    ≤0,05

    ≤0,10

    Cặn bay hơi %

    ≤0,01

    ≤0,02

    ≤0,03

    Sắt % (dưới dạng Fe)

    ≤0,00004

    ≤0,0002

    ≤0,0004

    Thời gian permanganat, phút

    ≥30

    ≥5

    —-

    Cấp

    Siêu Cấp

    Các mục phân tích

    Đặc điểm kỹ thuật

    Phần trăm 80

    Siêu Cấp

    Lớp Một

    Lớp bình thường

    Vẻ bề ngoài

    Trong suốt và không có chất lơ lửng

    Màu sắc (Ft-Co)

    ≤10

    ≤20

    ≤30

    Xét nghiệm %

    ≥80

    ≥80

    ≥80

    Độ ẩm %

    —-

    —-

    —-

    Axit Formic %

    ≤0,05

    ≤0,10

    ≤0,30

    Acetaldehyd %

    ≤0,03

    ≤0,05

    ≤0,10

    Cặn bay hơi %

    ≤0,01

    ≤0,02

    ≤0,03

    Sắt % (dưới dạng Fe)

    ≤0,00004

    ≤0,0002

    ≤0,0004

    Thời gian của thuốc tím
    , phút

    ≥30

    ≥5

    —-

    Cấp

    Siêu Cấp

    Công thức: CH3COOH
    SỐ CAS: 64-19-7
    Số: 2790
    Đóng gói: 20kg/phuy, 25kg/phuy, 30kg/phuy, 220kg/phuy, IBC 1050kg, ISO TANK
    Công suất: 20000mt/năm

    Tính chất lý hóa:
    1. Chất lỏng không màu và có mùi khó chịu.
    2. Độ hòa tan: nước, etanol, benzen và etyl ete không hòa tan, không hòa tan trong cacbon disulfua.

    Kho:
    1. Bảo quản ở nơi kho mát, thông thoáng.
    2. Tránh xa lửa, nhiệt. Mùa lạnh nên duy trì nhiệt độ cao hơn 16 độ C, để ngăn ngừa đông đặc. Trong mùa lạnh, nhiệt độ nên được duy trì trên 16 độ C để ngăn ngừa/tránh đông đặc.
    3. Giữ kín thùng chứa. Nên tách riêng chất oxy hóa và chất kiềm. Tránh trộn lẫn bằng mọi cách.
    4. Sử dụng hệ thống chiếu sáng, thông gió chống cháy nổ.
    5. Thiết bị và dụng cụ cơ khí cấm sử dụng các tia lửa dễ tạo ra.
    6. Khu vực lưu trữ phải được trang bị thiết bị xử lý khẩn cấp và vật liệu chứa phù hợp.

    Sử dụng:
    1. Xử lý nước
    2. Xây dựng
    3. Đối với vụ nổ
    4. Dệt may và nhuộm
    5. Thức ăn chăn nuôi

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi