100% nhà sản xuất axit gốc Axit phosporic axit thực phẩm Axit photphoric cấp 85% công nghệ
100% nhà sản xuất axit gốc Axit photphoric Axit phosporic Thực phẩm cấp 85% Axit photphoric cấp công nghệ,
Axit photphoric 75%, Axit photphoric 85%, Cấp công nghệ axit photphoric, Cấp thực phẩm axit photphoric, Ứng dụng axit photphoric,,
Tính chất lý hóa:
1. Chất lỏng trong suốt không màu, Không có mùi khó chịu
2. Điểm nóng chảy 42oC; điểm sôi 261oC.
3. Có thể trộn với nước ở mọi tỷ lệ
Storge:
1. Bảo quản trong kho thoáng mát.
2. Tránh xa nguồn lửa và nhiệt.
3. Gói hàng được niêm phong.
4. Nó phải được bảo quản riêng biệt với các chất dễ cháy (dễ cháy), chất kiềm và bột kim loại hoạt động, và tránh bảo quản hỗn hợp.
5. Khu vực bảo quản phải được trang bị vật liệu phù hợp để ngăn chặn rò rỉ.
Axit photphoric dùng trong công nghiệp
Thông số chất lượng (GB/T 2091-2008)
Mục phân tích | đặc điểm kỹ thuật | |||||
85% axit photphoric | 75% axit photphoric | |||||
Siêu hạng | Lớp Một | Lớp bình thường | Siêu hạng | Lớp Một | Lớp bình thường | |
Màu sắc/Hazen ≤ | 20 | 30 | 40 | 30 | 30 | 40 |
Axit photphoric(H3PO4),w/% ≥ | 86,0 | 85,0 | 85,0 | 75,0 | 75,0 | 75,0 |
Clorua(C1),w/% ≤ | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 | 0,0005 |
Sunfat(SO4),w/% ≤ | 0,003 | 0,005 | 0,01 | 0,003 | 0,005 | 0,01 |
Sắt(Fe),W/% ≤ | 0,002 | 0,002 | 0,005 | 0,002 | 0,002 | 0,005 |
Asen(As),w/% ≤ | 0,0001 | 0,003 | 0,01 | 0,0001 | 0,005 | 0,01 |
Kim loại nặng(Pb),w/% ≤ | 0,001 | 0,003 | 0,005 | 0,001 | 0,001 | 0,005 |
Phụ gia thực phẩm Axit photphoric
Thông số chất lượng (GB/T 1886.15-2015)
Mục | đặc điểm kỹ thuật |
Axit photphoric(H3PO4), w/% | 75,0 ~ 86,0 |
Florua(dưới dạng F)/(mg/kg) ≤ | 10 |
Oxit dễ dàng (dưới dạng H3PO3), w/% ≤ | 0,012 |
Asen(As)/(mg/kg) ≤ | 0,5 |
Kim loại nặng (dưới dạng Pb) /( mg/kg) ≤ | 5 |
Sử dụng:
Sử dụng trong nông nghiệp: nguyên liệu phân lân và chất dinh dưỡng thức ăn
Công nghiệp sử dụng: nguyên liệu hóa học
1. Bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn
2. Trộn với axit nitric làm chất đánh bóng hóa học để cải thiện bề mặt kim loại
3. Chất phosphatide dùng để sản xuất sản phẩm giặt và thuốc trừ sâu
4. Sản xuất vật liệu chống cháy có chứa phốt pho.
Phụ gia thực phẩm sử dụng: hương liệu có tính axit, chất dinh dưỡng nấm men, chẳng hạn như coca-cola.
Sử dụng trong y tế: sản xuất thuốc có chứa phốt pho, chẳng hạn như Na 2 Glycerophosphat
Axit photphoric có nhiều ứng dụng trong mọi ngành công nghiệp.
Nông nghiệp: Axit photphoric là nguyên liệu để sản xuất các loại phân lân quan trọng (super lân, kali dihydrogen photphat, v.v.), đồng thời cũng là nguyên liệu để sản xuất chất dinh dưỡng thức ăn chăn nuôi (canxi dihydrogen photphat).
Công nghiệp: Axit photphoric là một nguyên liệu hóa học quan trọng. Các chức năng chính của nó như sau:
Xử lý bề mặt kim loại để tạo màng photphat không hòa tan trên bề mặt kim loại nhằm bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn.
Nó được trộn với axit nitric như một chất đánh bóng hóa học để cải thiện độ bóng của bề mặt kim loại.
Sản xuất chất tẩy rửa, thuốc trừ sâu nguyên liệu ester phốt phát.
Nguyên liệu sản xuất chất chống cháy có chứa phốt pho.
Thực phẩm: Axit photphoric là một trong những phụ gia thực phẩm, trong thực phẩm đóng vai trò là chất chua, chất dinh dưỡng cho nấm men, Coca-Cola có chứa axit photphoric. Phốt phát cũng là một chất phụ gia thực phẩm quan trọng và có thể được sử dụng làm chất tăng cường dinh dưỡng.
Y học: Axit photphoric có thể được sử dụng để sản xuất các loại thuốc có chứa phốt pho, chẳng hạn như natri glycerophosphate.