natri formate 92%
Tính chất lý hóa:
1. Bột màu trắng: Hấp thụ nước, có mùi axit formic nhẹ.
2. Điểm nóng chảy: 253oC.
3. Mật độ tương đối: 1,191g/cm3.
4. Độ hòa tan: Hòa tan trong glycerin, ít tan trong rượu, rượu, không hòa tan trong ete.
kho
1. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh nhiệt độ cao, axit, nước và không khí ẩm.
2.Niêm phong bảo quản khô. Lót bằng tấm nhựa có sẵn, và đóng gói túi dệt áo khoác. Theo quy định chung về bảo quản và vận chuyển hóa chất.
đặc điểm kỹ thuật chất lượng
Phân tích dự án | Các chỉ số kỹ thuật và mức độ sản phẩm | ||
Siêu hạng | Lớp Một | Lớp bình thường | |
độ tinh khiết,% ≥ | 97,00% | 95,00% | 93,00% |
NaOH, %< | 0,05 | 0,5 | 1 |
Na2C03, %< | 1.3 | 1,5 | 2 |
NaCl, %< | 0,5 | 1,5 | 3 |
Na2S, %< | 0,06 | 0,08 | 0,1 |
Nước, %< | 0,5 | 1 | 1,5 |
Sử dụng
1.Được sử dụng trong ngành công nghiệp da, làm thuộc da, chất xúc tác, chất khử trùng dùng làm muối ngụy trang trong phương pháp thuộc da crom.
2.Sử dụng trong các chế phẩm xúc tác và chất ổn định.
3. Sử dụng trong nhuộm dệt làm chất khử.
4. Được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất natri hydrosul-phit, axit formic và axit oxalic.
5. Dùng làm chất chống đóng băng trong bê tông.
6. kết tủa kim loại quý.
7. Là chất đệm có tác dụng điều chỉnh giá trị axit mạnh PHin.